Vừa nghĩ đến đây, tiếng la sốt ruột của Tiểu Quang liền truyền vào trong tai: "Tiểu Nhất, nhanh chút nhanh chút, người bàn ba chờ muốn đập nát quán rồi, sao ngươi còn lề mề?" Tiếng la củaTiểu Quang vừa ra, Lạc Tiểu Y liền phát hiện hơn mười ánh mắt từ bốn phía =to drag one's feet+ kéo lê chân; (nghĩa bóng) làm chạm chạp lề mề, làm miễn cưỡng - (hàng hải) kéo (neo) trôi đi =ship drags her anchor+ tàu kéo neo trôi đi (neo trôi không cầm chắc) - mò đáy, vét đáy (sông bằng móc lưới để làm vật gì) =to drag the lake for the drowned man+ mò đáy hồ tìm xác người chết đuối Chương 56: Miệng người có thể lừa ngườiBờ vai của Phó Du Quân bị nước mắt của Đường Nhược Dao làm ướt tới mức không thể ướt hơn, làm … Từ điển Việt-Trung lề mề 蹭 <慢吞吞地行動。 > làm lề mề; lết chậm chạp 磨蹭 nhanh đi, đừng có lề mề nữa! 快點別蹭了! 耗 ; 拖延。 <把時間延長, 不迅速辦理。 > 曠日持久 <多費時日, 拖得很久。 > 邋遢 <不整潔; 不利落。 > làm việc thật là lề mề. 辦事真邋遢。 蘑菇 <行動遲緩, 拖延時間。 > anh cứ lề mề mãi như thế này, chắc chắn sẽ bị lỡ tàu cho mà xem. 你再這麼蘑菇下去, 非誤了火車不可! 磨煩 <動作遲緩拖延。 > không được lề mề, nói làm thì làm đi. Anh ta có một bộ vest màu xám lạnh, chỉn chu và không lề mề. Tiếng cười giòn tàn của đám học sinh bên kia đường. Ngẫm lại hồi đó, cảm giác hạnh phúc nhất chính là khi đồng hồ điểm đến 5h30, hình ảnh thân yêu của bác bảo vệ với chiếc dùi dắt bên hông, 3 Dịch Vụ Hỗ Trợ Vay Tiền Nhanh 1s. Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân Tính từ chậm chạp, không khẩn trương, để kéo dài công việc đi đứng lề mề tác phong lề mề, chậm chạp anh là chúa lề mề! Đồng nghĩa dềnh dang, dềnh dàng tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ Dictionary Vietnamese-English lề What is the translation of "lề" in English? chevron_left chevron_right Translations Context sentences Vietnamese English Contextual examples of "lề" in English These sentences come from external sources and may not be accurate. is not responsible for their content. More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Từ tương tự Tính từ Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn le̤˨˩ me̤˨˩le˧˧ me˧˧le˨˩ me˨˩ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh le˧˧ me˧˧ Từ tương tự[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự lễ mễ lê mê Tính từ[sửa] lề mề Chậm chạp, không khẩn trương, để kéo dài công việc. Tác phong lề mề. Họp hành lề mề. Tham khảo[sửa] "lề mề". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPATính từTính từ tiếng Việt Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ lề mề tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…. Định nghĩa - Khái niệm lề mề tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ lề mề trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ lề mề trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lề mề nghĩa là gì. - t. Chậm chạp, không khẩn trương, để kéo dài công việc. Tác phong lề mề. Họp hành lề mề. Thuật ngữ liên quan tới lề mề nhân hậu Tiếng Việt là gì? phún xuất Tiếng Việt là gì? Quốc Toản Tiếng Việt là gì? khai khoáng Tiếng Việt là gì? An Thới Đông Tiếng Việt là gì? Tam Thuận Tiếng Việt là gì? Thạnh Ngãi Tiếng Việt là gì? hội ngộ chi kỳ Tiếng Việt là gì? cắn xé Tiếng Việt là gì? đài dinh Tiếng Việt là gì? Bụt chùa nhà không thiêng Tiếng Việt là gì? thúc ép Tiếng Việt là gì? trịnh trọng Tiếng Việt là gì? sà Tiếng Việt là gì? hòa khí Tiếng Việt là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của lề mề trong Tiếng Việt lề mề có nghĩa là - t. Chậm chạp, không khẩn trương, để kéo dài công việc. Tác phong lề mề. Họp hành lề mề. Đây là cách dùng lề mề Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Kết luận Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lề mề là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Việt Usually we use these 3 words “lề mề”, “nhây” and “lười” to describe a person whose action is very slow and always behind dead-line. “lề mề” when someone always has to remind you to do something on time and you’re always slower than everyone, then you are “lề mề"“Nhây” for example you are tickling your sister just for fun, but you continue doing it to the point that your sister is angry about you. You are “nhây”“lười” = lazyAre you clear? If not, feel free to ask response! Câu trả lời được đánh giá cao Tiếng Việt Lề mề extremely slowly doing keep doing stuff persistentlyLười lazy and don’t do anything. Câu trả lời được đánh giá cao Tiếng Nhật Thank you! I understood how to difference between Lề mề and Lười. Lề mề =do something slow, clumsysame as hậu dậu?, lười =lazy. However, I suppose from your explanation that Nhây means like persistent annoying. Tiếng Việt ikuyomot nooooooLề mề is not clumsy. It's just super super super slow. Câu trả lời được đánh giá cao Tiếng Nhật thoachuu ok, I remember like that. Thank you! [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký

lề mề tiếng anh